A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Có mấy loại nguồn lợi thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà tư vấn thủy sản
D. Bác sĩ thú y
Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?
A. Làm nông
B. Nuôi bò
C. Bác sĩ thú y
D. Nuôi cá
Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng
B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?
A. Lợn Ỉ
B. Lợn Móng Cái
C. Lợn Landrace
D. Lợn Yorkshire
Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng
B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu
Câu 8. Người dân ở vùng quê thường dùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 10. Thức ăn tự nhiên:
A. Có sẵn trong ao
B. Có sẵn trong hồ
C. Có sẵn trong ao, hồ
D. Do con người tạo ra
Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu?
A. 0,5- 1 m2/con
B. 1- 1,5 m2/con
C. 1,5 – 2 m2/con
D. 1,5 - 2 m2/con
Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
C. Xuất khẩu thủy sản
D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta?
A. Cá rô và cá basa
B. Cá basa và cá tra
C. Cá Lăng và cá ngừ
D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 6 – 8h sáng.
B. 7 – 8h tối.
C. 9 – 11h sáng.
D. 10 – 12h sáng.
Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?
A. Thiết kế ao hợp lí
B. Xử lí đáy ao
C. Xử lí nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?
A. 10 – 15 phút
B. 15 – 25 phút
C. 20 – 30 phút
D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 23: Khi chọn con giống nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?
A. Kích thước đồng đều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp
C. Hoạt động nhanh nhẹn
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần
A. Lót bạt dưới đáy
B. Bón nhiều vôi ở đáy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là
A. Xử lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl2) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 10%.
Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng
A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển
B. Làm nước ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh
D. Tất cả đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)
Câu 30. Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
C |
A |
C |
B |
B |
B |
A |
C |
C |
C |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
A |
D |
D |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
C |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
|
|
D |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
D |
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)
- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)
- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)
2. Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
- Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản một cách hợp lí, hiệu quả, bền vững.
- Ứng dụng các tiến bộ khoa học trong cải tiến, chọn lọc giống, thức ăn, kĩ thuật nuôi, xử lí môi trường và phòng trừ dịch bệnh tốt.
- Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Thả các loài thủy sản quý hiếm vào môi trường nước để tăng nguồn lợi và ngăn chặn giảm sút trữ lượng, tăng cường bảo tồn và phục hồi các hệ sinh thái.