Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức năm 2024

Thứ sáu - 26/04/2024 09:54
Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức năm 2024, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
I. Phần Trắc Nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?
A. image 20240425165217 1            
B. 
C.             
D. image 20240425165217 4
     
Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?
A. Insert            
B. Delete            
C. Hide      
D. Unhide

Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?
A. Ctrl + A        
B. Ctrl + P        
C. Ctrl + 1            
D. Ctrl + 0

Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiết lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?
A. a → b → c    
B. a → c → b    
C. b → a → c        
D. b → c→ a

Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:
A. Trình chiếu.    
B. Mẫu bố trí.    
C. Mẫu kí tự.    
D. Mẫu thiết kế.

Câu 6. Phương án sai:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Câu 7. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa

Câu 8. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?
A. Transitons    
B. Animations        
C. Desigh       
D. Insert

Câu 9. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Câu 12. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

II. Phần Tự Luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau:

a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.

Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biểu Đúng  Sai
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem.    
b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính.    
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.     
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang.     
e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh.    
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.      

Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:


Câu 4. (1 điểm)  Hình 9.3 là bảng tính chứa thông tin về tình hình dịch Covit-19 tính đến ngày 3/9/2021của một số nước Đông Nam Á.
- Em hãy tính tỉ số phần trăm tổng số ca nhiễm bệnh trên tổng số dân vào cột Tỉ số phần trăm cho các ô và định dạng cho phù hợp.
 ………………. Hết …………….
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM  ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II

Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.ÁN D B C B B D A B C D C B

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete. (1.0 đ)
b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert.  (1.0 đ)

Câu 2 (2 điểm)
Đúng: a, b, d, f
Sai: c, e    2,0

Câu 3 (2 điểm)    
Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa trước của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). (0,75 đ)
Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và “Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4). (0,75 đ)
Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết thúc.   (0,5 đ)

Câu 4 (1 điểm)    
Tại ô E3 Nhập công thức = C3/D3 (Nhấn Enter)   (0,5 đ)
rồi chọn nút lệnh   trong nhóm lệnh Number của thẻ Home.  (0,5 đ)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây